• Revision as of 01:29, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /'intimit/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thân mật, mật thiết, thân tình
    Riêng tư, riêng biệt (tiện cho việc âu yếm nhau)
    (thuộc) bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin...)
    to get on intimate terms with sb
    biết ai rất rõ và thân thiết

    Danh từ

    Người thân, người tâm phúc

    Ngoại động từ

    Báo cho biết, cho biết
    Gợi cho biết, gợi ý

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nói thầm

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    mật thiết
    sâu xa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Close, personal, warm, affectionate, loving, dear,bosom, cherished, familiar, intime: She had a party forintimate friends.
    Secret, confidential, private, personal,privy, hidden, intime; detailed, penetrating, deep, profound,thorough, exhaustive: In his autobiography he reveals intimateparticulars of his marriage.
    Sexual; carnal: It is wellknown that Millie was on intimate terms with her chauffeur.
    Cosy, informal, snug, friendly, warm, comfortable; intime, …deux, tˆte-…-tˆte, Colloq comfy: The two of us had an intimatedinner at home last night.
    N.
    Friend, associate, comrade, crony, familiar,confidant(e), (constant) companion, Achates, alter ego,colleague, confrŠre, Colloq sidekick, chum, pal, Brit andAustralian mate, US buddy, Slang Brit china (plate), mucker: Heand a few of his intimates like to get together now and then fora game of snooker.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X