• Revision as of 12:08, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /'detrimənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thiệt hại, sự tổn hại, sự phương hại
    to the detriment of
    có hại cho, phương hại đến
    such riots are to the detriment of the national security
    những cuộc bạo loạn như thế có hại cho nền an ninh quốc gia
    without detriment to
    vô hại cho, không phương hại đến

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phương hại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Disadvantage, drawback, liability; damage, harm, ill,impairment, injury, hurt, loss: He has a tendency to supportlost causes, to his own detriment. Seeds survive withoutdetriment where their plants would perish.

    Oxford

    N.

    Harm, damage.
    Something causing this. [ME f. OFdetriment or L detrimentum (as DE-, terere trit- rub, wear)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X