• Revision as of 18:06, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈlidʒən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quân đoàn La mã thời cổ đại (từ ba đến sáu nghìn người)
    Đám đông, lũ, bọn
    the Foreign Legion
    đội lính lê dương ( Pháp)
    Legion of Honour
    Bắc đẩu bội tinh ( Pháp)

    Tính từ

    Nhiều vô số kể, nhiều đến nỗi đếm không xuể
    their evils are legion
    thói hư tật xấu của chúng thì nhiều vô kể

    Chuyên ngành

    Oxford

    N. & adj.
    N.
    A division of 3,000-6,000 men, including acomplement of cavalry, in the ancient Roman army.
    A largeorganized body.
    A vast host, multitude, or number.
    Predic.adj. great in number (his good works have been legion).
    American Legion (in the US) an association of ex-servicemenformed in 1919. foreign legion a body of foreign volunteers ina modern, esp. French, army. Legion of Honour a French order ofdistinction founded in 1802. Royal British Legion (in the UK)an association of ex-servicemen (and now women) formed in 1921.[ME f. OF f. L legio -onis f. legere choose]

    Tham khảo chung

    • legion : National Weather Service
    • legion : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X