• Revision as of 00:59, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈrumər/

    Thông dụng

    Cách viết khác rumor

    Danh từ

    Tin đồn, lời đồn, tiếng đồn

    Ngoại động từ

    Đồn ra, đồn đại
    it is rumoured that
    người ta đồn rằng

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    tin đồn
    tin đồn (thất thiệt)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Rumour, news, gossip, hearsay, information, scoop,tidings, chat, chit-chat, tittle-tattle, on dit; grapevine,jungle telegraph, Colloq low-down, info, US and Canadian poop,Slang chiefly US nautical scuttlebutt: The rumour is that theyare moving from Reading to Exeter. Rumour has it that you arenot going with them.
    V.
    Bruit about, noise abroad, circulate, pass around,intimate, breathe, suggest, whisper, leak, reveal, make known,put about, say, report, tell: It has been rumoured that she isgoing to have his baby.

    Oxford

    N. & v.
    (US rumor)
    N.
    General talk or hearsay of doubtfulaccuracy.
    (often foll. by of, or that + clause) a current butunverified statement or assertion (heard a rumour that you areleaving).
    V.tr. (usu. in passive) report by way of rumour (itis rumoured that you are leaving; you are rumoured to beleaving). [ME f. OF rumur, rumor f. L rumor -oris noise]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X