• Revision as of 21:25, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸prɔmi´nа:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc đi dạo, cuộc đi chơi; nơi dạo chơi (như) prom

    Nội động từ

    Đi dạo chơi
    to promenade on the hill
    đi dạo chơi trên đồi

    Ngoại động từ

    Đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    nơi di dạo

    Kỹ thuật chung

    lối dạo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Walk, parade, esplanade, boulevard: We strolled along thepromenade as far as the pier.
    Walk, stroll, saunter, ramble,turn, constitutional, airing, turn: After a brief promenaderound the garden, she returned to the house.
    V.
    Walk, stroll, saunter, amble, ramble, parade,perambulate, take a walk or stroll: Every Sunday, regardless ofthe weather, he promenades for an hour in the park. 4 flaunt,show (off), display, parade, strut: Why he promenaded thatawful person before all his friends is beyond me!

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A Brit. a paved public walk along the sea frontat a resort. b any paved public walk.
    A walk, or sometimes aride or drive, taken esp. for display, social intercourse, etc.3 US a school or university ball or dance.
    A march of dancersin country dancing etc.
    V.
    Intr. make a promenade.
    Tr.lead (a person etc.) about a place esp. for display.
    Tr. makea promenade through (a place).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X