• Revision as of 01:32, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´veri¸fai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thẩm tra, kiểm lại
    to verify a statement
    thẩm tra một lời tuyên bố
    to verify the items of a bill
    kiểm lại các khoản của một hoá đơn
    Xác minh, xác nhận (sự ngờ vực..)
    to verify a witness
    xác minh một lời khai làm chứng
    Thực hiện (lời tiên đoán, lời hứa...)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    thẩm tra

    Kỹ thuật chung

    kiểm chứng
    kiểm nghiệm
    kiểm tra
    thử lại

    Kinh tế

    thẩm tra

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Affirm, confirm, testify to, attest (to), bear witness to,vouch for, corroborate, support, substantiate, clinch or clench,prove, demonstrate, show, bear out, authenticate, validate,certify, guarantee, back up, warrant: Can you verify theaccuracy of his testimony?

    Oxford

    V.tr.
    (-ies, -ied) 1 establish the truth or correctness of byexamination or demonstration (must verify the statement;verified my figures).
    (of an event etc.) bear out or fulfil(a prediction or promise).
    Law append an affidavit to(pleadings); support (a statement) by testimony or proofs.
    Verifiable adj. verifiably adv. verifier n. [ME f. OFverifier f. med.L verificare f. verus true]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X