• Revision as of 22:48, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'medisn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Y học, y khoa
    to practise medicine
    hành nghề y
    Thuốc
    to take medicine
    uống thuốc
    cough medicine
    thuốc ho
    Khoa nội
    Bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu)

    Cấu trúc từ

    to give someone a dose (taste) of his own medicine
    lấy gậy ông đập lưng ông
    to take one's medicine
    ngậm đắng nuốt cay; nhẫn nhục

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Medication, medicament, remedy, drug, pharmaceutical,prescription, Archaic physic; nostrum, panacea, cure-all: Thereis no medicine that can cure your affliction.

    Oxford

    N.
    The science or practice of the diagnosis, treatment, andprevention of disease, esp. as distinct from surgical methods.2 any drug or preparation used for the treatment or preventionof disease, esp. one taken by mouth.
    A spell, charm, orfetish which is thought to cure afflictions.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X