• Revision as of 02:12, ngày 2 tháng 6 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /´ædvəkeit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi
    Người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ
    an advocates of peace
    người chủ trương hoà bình
    the advocates of socialism
    những người tán thành chủ nghĩa xã hội

    Ngoại động từ

    Biện hộ, bào chữa
    Chủ trương; tán thành, ủng hộ

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người bào chữa

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Support, champion, back, endorse, uphold, recommend, standbehind, second, favour, speak or plead or argue for or in favourof: Don't you advocate the policies of the Party?
    N.
    Supporter, champion, backer, upholder, second, exponent,proponent, patron, defender, apologist: She is an enthusiasticadvocate of free speech.
    Lawyer, counsel; intercessor; Britbarrister, solicitor, US attorney, counselor-at-law: Theadvocate for the opposition is not in court.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    (foll. by of) a person who supports or speaksin favour.
    A person who pleads for another.
    A aprofessional pleader in a court of justice. b Sc. a barrister.
    V.tr.
    Recommend or support by argument (a cause, policy,etc.).
    Plead for, defend.
    Advocateship n. advocatory adj.[ME f. OF avocat f. L advocatus past part. of advocare (as AD-,vocare call)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X