• Revision as of 00:36, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /frʌs'treit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm thất bại, làm hỏng
    to be frustrated in one's plan
    bị thất bại trong kế hoạch
    Chống lại, làm cho mất tác dụng; làm cho vô hiệu quả
    to frustrate the effects of poison
    làm mất tác dụng của chất độc
    Làm thất vọng, làm vỡ mộng

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Thwart, foil, stymie, block, baffle, check, balk or baulk,disappoint, discourage, forestall, prevent, stop, halt, cripple,hinder, hamper, impede, hamstring, defeat, counteract,neutralize, nullify, counter, fight off, repel, repulse: Sofar, we have been able to frustrate take-over bids for thecompany. 2 discourage, disappoint, upset, exasperate: I feelfrustrated because mother wont let me help with the bills.

    Oxford

    V. & adj.
    V.tr.
    Make (efforts) ineffective.
    Prevent (aperson) from achieving a purpose.
    (as frustrated adj.) adiscontented because unable to achieve one's desire. b sexuallyunfulfilled.
    Disappoint (a hope).
    Adj. archaicfrustrated.
    Frustratedly adv. frustrater n. frustratingadj. frustratingly adv. frustration n. [ME f. L frustrarifrustrat- f. frustra in vain]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X