• Revision as of 02:07, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'skæmpə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chạy vụt; sự phi ngựa đi chơi
    Sự đi lướt qua, sự đọc lướt qua; sự cưỡi ngựa xem hoa
    to take a scamper through Dickens
    đọc lướt qua những tác phẩm của Đích-ken

    Nội động từ

    Chạy vụt, chạy vội vàng, chạy nhốn nháo, chạy láo nháo
    to scamper away (off)
    chạy trốn, chạy vắt chân lên cổ
    ( + through) đi lướt qua (nơi nào); đọc lướt qua (một quyển sách)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Oxford

    V. & n.
    V.intr. (usu. foll. by about, through) run and skipimpulsively or playfully.
    N. the act or an instance ofscampering. [prob. formed as SCAMP(1)]

    Tham khảo chung

    • scamper : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X