• Revision as of 18:27, ngày 15 tháng 6 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /'hʌɳgri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn
    as hungry as a hunter
    đói cào ruột
    a lean and hungry look
    vẻ gầy còm đói ăn
    Làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)
    a hungry air
    vẻ gợi cho người ta thèm khát
    (nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn
    hungry for affection
    thèm khát tình yêu thương
    Xấu, khô cằn
    hungry soil
    đất xấu, đất khô cằn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đói

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Famished, starved, starving, ravenous, voracious, empty,hollow, Colloq chiefly Brit peckish: I'm hungry enough to eat ahorse.
    Craving, covetous, eager, avid, greedy, keen,yearning, desirous, longing, hungering, thirsting, starving,dying, Colloq hankering: Marooned for years, Crusoe was hungryfor the sight of another human being. 3 acquisitive, greedy,thirsty, insatiable, deprived: The parched, hungry earth drankup the rain.

    Oxford

    Adj.

    (hungrier, hungriest) 1 feeling or showing hunger; needingfood.
    Inducing hunger (a hungry air).
    A eager, greedy,craving. b Austral. mean, stingy.
    (of soil) poor, barren.
    Hungrily adv. hungriness n. [OE hungrig (as HUNGER)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X