• Revision as of 02:04, ngày 18 tháng 11 năm 2008 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈfæbrɪˌkeɪt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bịa đặt (sự kiện)
    Làm giả (giấy tờ, văn kiện)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm, chế tạo, sản xuất, xây dựng

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    chế tạo
    sản xuất

    Kinh tế

    bịa đặt
    nguỵ tạo

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Erect, build, construct, frame, raise, put or set up,assemble, fashion, form, make, manufacture, produce: The basicstructure was fabricated of steel.
    Invent, create, originate,make up, manufacture, concoct, think up, imagine, hatch, devise,design: Numerous lies, fabricated by politicians, were alreadyin circulation.
    Forge, falsify, counterfeit, fake, feign,manufacture; trump up, Colloq cook up, Brit cook: He admittedto having fabricated the data in his application.

    Xây dựng

    chế tạo, sản xuất

    Oxford

    V.tr.

    Construct or manufacture, esp. from preparedcomponents.
    Invent or concoct (a story, evidence, etc.).
    Forge (a document).
    Fabrication n. fabricator n. [Lfabricare fabricat- (as FABRIC)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X