• Revision as of 04:47, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) nguyên bản, bản chính
    Chữ viết (đối với chữ in); chữ thảo in, chữ đánh máy (giống (như) chữ viết tay)
    Hệ thống chữ viết
    Kịch bản (phim, kịch..)
    Bản phát thanh
    Câu trả lời viết (của thí sinh)

    Ngoại động từ

    Viết kịch bản cho (phim, kịch..)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bản gốc
    bản thảo
    type-script
    bản thảo đánh máy
    chữ viết
    script type
    kiểu chữ viết tay
    chữ viết (kiểu chữ in)
    kịch bản

    Giải thích VN: Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.

    final script
    kịch bản cuối cùng
    script file
    tệp kịch bản
    script writer
    người viết kịch bản phim
    nguyên bản
    logon script
    nguyên bản đăng nhập
    update script
    nguyên bản cập nhật
    tập lệnh

    Giải thích VN: Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.

    script file
    tệp tập lệnh
    shell script
    tập lệnh kiểu shell

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Handwriting, hand, (cursive) writing, penmanship;calligraphy: These love-letters are written in an unusuallybeautiful script.
    Manuscript, scenario, book, play,screenplay, teleplay, libretto, continuity: Stick to the script- I don't want you ad libbing!
    V.
    Write, pen, prepare, create: The new series wasscripted by the same writer who wrote 'Out in the Outback'. 4plan, organize, design, arrange, lay out, order, configure,pattern: The take-over of the company had not been scripted intheir business forecasts.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Handwriting as distinct from print; writtencharacters.
    Type imitating handwriting.
    An alphabet orsystem of writing (the Russian script).
    The text of a play,film, or broadcast.
    An examinee's set of written answers.
    Law an original document as distinct from a copy.
    V.tr. writea script for (a film etc.). [ME, = thing written, f. OFescri(p)t f. L scriptum, neut. past part. of scribere write]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X