• Revision as of 09:02, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho
    to be betrayed to the enemy
    bị bội phản đem nộp cho địch
    Phản bội; phụ bạc
    to betray one's country
    phản bội đất nước
    Tiết lộ, để lộ ra
    to betray a secret
    lộ bí mật
    to betray one's ignorance
    lòi dốt ra
    to betray oneself
    để lộ chân tướng
    Lừa dối; phụ (lòng tin)
    Dẫn vào (con đường lầm lạc, đến chỗ nguy hiểm...)
    to betray someone into errors
    dẫn ai đến chỗ sai lầm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phản bội

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Be or prove false or disloyal to, sell out, break faithwith, let down, fail, inform on, Colloq sell down the river,Slang Brit shop: He betrayed her to the enemy.
    Reveal,disclose, divulge, impart, tell; expose, lay bare: She betrayedtheir hide-out to the police. He betrayed an unsuspected streakof cowardice. 3 lead astray, mislead, misguide, deceive, dupe,fool, hoodwink: He has been betrayed by his own arrogance.

    Oxford

    V.tr.

    Place (a person, one's country, etc.) in the hands orpower of an enemy.
    Be disloyal to (another person, a person'strust, etc.).
    Reveal involuntarily or treacherously; beevidence of (his shaking hand betrayed his fear).
    Lead astrayor into error.
    Betrayal n. betrayer n. [ME f. obs. tray,ult. f. L tradere hand over]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X