• Revision as of 10:41, ngày 11 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /prɪˈskraɪb/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ra lệnh, quy định, bắt phải
    to prescribe to someone what to do
    ra lệnh cho ai phải làm gì
    (y học) cho, kê đơn (thuốc..)
    ( + to, for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu

    Hình thái từ

    V_ed : prescribed

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Ordain, order, direct, dictate, demand, decree, require,enjoin, rule, set (down), stipulate, command, instruct, define,specify, impose, lay down, exact, constrain: The doctorprescribed rest. An independent journalist, Healey would not letanyone prescribe what he could or could not write.

    Oxford

    V.

    Tr. a advise the use of (a medicine etc.), esp. by anauthorized prescription. b recommend, esp. as a benefit(prescribed a change of scenery).
    Tr. lay down or imposeauthoritatively.
    Intr. (foll. by to, for) assert aprescriptive right or claim.
    Prescriber n. [L praescriberepraescript- direct in writing (as PRAE-, scribere write)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X