• Revision as of 04:10, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) Tranzito, bóng bán dẫn (dụng cụ điện tử nhỏ, dùng trong máy thu thanh, thu hình.. để kiểm tra một tín hiệu điện khi nó đi qua một mạch)
    a transistor radio
    máy thu bán dẫn
    Máy thu thanh bán dẫn, đài bán dẫn xách tay (như) transistor radio

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đèn bán dẫn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bán dẫn nhiệt

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    bóng bán dẫn

    Giải thích VN: Là chi tiết điện tử nhỏ, dùng trong máy thu thanh, thu hình.. để kiểm tra một tín hiệu điện khi nó đi qua một mạch.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    điện trở
    field-effect transistor diode
    điện trở transistor hiệu ứng trường
    Resistor Transistor Logic (RTL)
    Mạch logic điện trở - Tranzito
    resistor-transistor-transistor logic (RCTLlogic)
    mạch logic điện trở-tụ-tranzito
    transistor input resistance
    điện trở vào tranzito

    Oxford

    N.

    A semiconductor device with three connections, capable ofamplification in addition to rectification.
    (in fulltransistor radio) a portable radio with transistors.[portmanteau word, f. TRANSFER + RESISTOR]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X