• Revision as of 02:52, ngày 28 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /heə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)
    to do one's hair
    vấn tóc, làm đầu
    to have (get) one's hair cut
    (đi) cắt tóc
    to part one's hair
    rẽ đường ngôi
    to let down one's hair
    bỏ xoã tóc (đàn bà)

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    lông

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sợi tóc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lông, tóc

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tóc

    Nguồn khác

    • hair : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Tresses, locks, mane, curls, ringlets; braids, plaits:You will recognize her by her red hair.
    Hairs breadth,whisker, trifle, fraction, skin of ones teeth: He won the raceby a hair.

    Oxford

    N.

    A any of the fine threadlike strands growing from the skinof mammals, esp. from the human head. b these collectively (hishair is falling out).
    A an artificially produced hairlikestrand, e.g. in a brush. b a mass of such hairs.
    Anythingresembling a hair.
    An elongated cell growing from theepidermis of a plant.
    A very small quantity or extent (alsoattrib.: a hair crack).
    Haired adj. (also incomb.). hairless adj. hairlike adj. [OE h‘r f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X