• Revision as of 15:47, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /di'nai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Từ chối, phản đối, phủ nhận
    to deny the truth
    phủ nhận sự thật
    to deny a charge
    phản đối một lời buộc tội
    Chối, không nhận
    to deny one's signature
    chối không nhận chữ ký của mình
    Từ chối, không cho (ai cái gì)
    to deny food to the enemy
    chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch
    to deny oneself
    nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc
    Báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    không nhận
    từ chối

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phủ định
    phủ nhận

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Contradict, gainsay, refute, controvert, disaffirm,disclaim, confute, negate, dispute: She denies ever having metthe defendant.
    Reject, refuse, withhold, forbid, turn down,decline, disallow; recall, revoke, recant: He asserts that hisright to counsel was denied.
    Disavow, repudiate, renounce,disown, forswear, disclaim: The witch-doctor demandedsacrifices, saying that the angry gods would not be denied.

    Oxford

    V.tr.

    (-ies, -ied) 1 declare untrue or non-existent (denied thecharge; denied that it is so; denied having lied).
    Repudiateor disclaim (denied his faith; denied his signature).
    (oftenfoll. by to) refuse (a person or thing, or something to aperson) (this was denied to me; denied him the satisfaction).
    Refuse access to (a person sought) (denied him his son).
    Denier n. [ME f. OF denier f. Ldenegare (as DE-, negare say no)]

    Tham khảo chung

    • deny : National Weather Service
    • deny : Corporateinformation
    • deny : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X