• Revision as of 16:17, ngày 21 tháng 6 năm 2008 by Ducnguyenmai (Thảo luận | đóng góp)
    /bouθ/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cả hai
    with both hands
    bằng cả hai tay
    on both sides of the street
    ở hai bên đường
    both these boys are in sixth form
    cả hai cậu bé này đều học lớp sáu

    Đại từ

    Phó từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cả hai

    Oxford

    Adj., pron., & adv.

    Adj. & pron. the two, not only one (bothboys; both the boys; both of the boys; the boys are both here).°Widely used with of, esp. when followed by a pronoun (e.g.both of us) or a noun implying separate rather than collectiveconsideration, e.g. both of the boys suggests each boy ratherthan the two together.
    Adv. with equal truth in two cases(both the boy and his sister are here; are both here andhungry).
    Both ways = each way. have it both ways alternatebetween two incompatible points of view to suit the needs of themoment. [ME f. ON b thir]

    Tham khảo chung

    • both : National Weather Service
    • both : Corporateinformation
    • both : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X