• /bɘʊθ/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cả hai
    with both hands
    bằng cả hai tay
    on both sides of the street
    ở hai bên đường
    both these boys are in sixth form
    cả hai cậu bé này đều học lớp sáu

    Đại từ

    Cả hai
    both of them are doctors; both are doctors
    cả hai đều là bác sĩ
    we both are from Vietnam
    cả hai chúng tôi đều là người Việt Nam

    Phó từ

    Cả... lẫn; vừa... vừa
    both you and I
    cả anh lẫn tôi
    he speaks both English and French
    nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp
    to be both tired and hungry
    vừa mệt vừa đói

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cả hai

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X