• Revision as of 04:06, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + in/at something/doing something) khéo léo, có kỹ sảo, khéo tay
    ( + in/at something/doing something) lành nghề, có kinh nghiệm, được đào tạo, được huấn luyện
    skilled labour
    lao động lành nghề
    skilled worker
    công nhân lành nghề
    ( + in/at something/doing something) khôn khéo
    a skilled negotiator
    một nhà thương thuyết khôn khéo
    Cần sự khéo léo; cần kinh nghiệm, cần kỹ năng
    a skilled job
    một công việc cần sự khéo tay

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lão luyện

    Oxford

    Adj.

    (often foll. by in) having or showing skill; skilful.
    (of a worker) highly trained or experienced.
    (of work)requiring skill or special training.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X