• Revision as of 11:19, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mẩu bánh mì thả vào nước xúp
    sop in the pan
    bánh mì rán
    ( + to) vật để xoa dịu, vật để lấy lòng, vật dỗ dành; vật đút lót
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn ông ẻo lả yếu ớt (như) con gái

    Ngoại động từ

    Chấm vào nước, nhúng vào nước, thả vào nước
    Thấm nước

    Nội động từ

    Ướt sũng
    to be sopping with rain
    sũng nước mưa

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thả vào nước

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhúng nước
    thấm nước

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chấm
    nhúng vào
    thả vào nước xúp

    Nguồn khác

    • sop : Corporateinformation

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A piece of bread etc. dipped in gravy etc.
    Athing given or done to pacify or bribe.
    V. (sopped, sopping)1 intr. be drenched (came home sopping; sopping wet clothes).
    Tr. (foll. by up) absorb (liquid) in a towel etc.
    Tr. wetthoroughly; soak. [OE sopp, corresp. to MLG soppe, OHG sopfabread and milk, prob. f. a weak grade of the base of OE supan:see SUP(1)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X