• Revision as of 14:20, ngày 19 tháng 5 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /'peərənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cha; mẹ
    ( số nhiều) cha mẹ; ông cha, tổ tiên
    our first parents
    thuỷ tổ chúng ta (theo thần thoại phương tây là A-đam và E-vơ)
    (nghĩa bóng) nguồn gốc
    ignorance is the parent of many evils
    dốt nát là nguồn gốc của nhiều điều tai hại
    ( định ngữ) mẹ
    parent bird
    chim mẹ
    parent tree
    cây mẹ
    Chuông

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    phần tử cấp trên
    phần tử cha

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cha
    cha mẹ
    khởi đầu
    parent nuclide
    nuclit khởi đầu
    nguyên liệu
    parent stock
    nguyên liệu cùng gốc
    phần tử mẹ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Father or mother, progenitor, progenitrix, procreator,begetter, materfamilias or paterfamilias; foster-parent,stepmother or stepfather, guardian, Colloq old lady or old man,Brit old-fashioned or facetiousmater or pater: Most teenagersclash with their parents sooner or later.
    Source, origin,originator, well-spring, fountain-head, root: The liturgy of StJames is undoubtedly the parent of the Armenian Rite.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A person who has begotten or borne offspring; afather or mother.
    A person who has adopted a child.
    Aforefather.
    An animal or plant from which others are derived.5 a source or origin.
    An initiating organization orenterprise.
    V.tr. (also absol.) be a parent of.
    Parentcompany a company of which other companies are subsidiaries.parent-teacher association a local organization of parents andteachers for promoting closer relations and improvingeducational facilities at a school.
    Parental adj. parentallyadv. parenthood n. [ME f. OF f. L parens parentis f. parerebring forth]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X