• Revision as of 18:43, ngày 13 tháng 1 năm 2008 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈpeɪˌloʊd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trọng tải trả tiền (khách hàng, hàng vận chuyển..)
    Lượng chất nổ (đầu tên lửa)
    Trọng tải (thiết bị mang theo một vệ tinh, con tàu vũ trụ)

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    gánh có ích (của vệ tinh)
    phụ tải có ích (của vệ tinh)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phụ tải thương mại
    trọng lượng vận chuyển

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phần trọng tải được trả tiền
    trọng tải
    trọng tải trả tiền

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    The part of an aircraft's load from which revenue isderived.
    A the explosive warhead carried by an aircraft orrocket. b the instruments etc. carried by a spaceship.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X