• Revision as of 06:02, ngày 17 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /in'fo:m/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Báo tin cho; cho biết
    to inform the casualty ward about a car accident
    báo cho phòng cấp cứu biết một vụ tai nạn xe hơi
    Truyền cho (ai...) (tình cảm, đức tính...)
    to inform someone with the thriftiness
    truyền cho ai tính tiết kiệm

    Nội động từ

    Cung cấp tin tức
    Cung cấp tài liệu (để buộc tội cho ai)

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    truyền dữ kiện

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    báo
    thông báo
    thông tin
    truyền dữ liệu

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Tell, apprise, advise, communicate, enlighten, notify,acquaint, brief; impart, disclose, divulge, reveal, report,Colloq tip (off): I have informed everyone about the stormwarning.
    Usually, inform against or on. betray, incriminate,implicate, identify, Colloq tell (on), blab (on), rat (on), USblow the whistle (on); Slang peach (on), snitch (on), squeal(on), put the finger on, sing, name names, Brit nark (on), grass(on), split on, US finger: He informed on his accomplices inreturn for a lighter sentence.

    Oxford

    V.

    Tr. (usu. foll. by of, about, on, or that, how + clause)tell (informed them of their rights; informed us that the trainwas late).
    Intr. (usu. foll. by against, on) make anaccusation.
    Tr. (usu. foll. by with) literary inspire orimbue (a person, heart, or thing) with a feeling, principle,quality, etc.
    Tr. impart its quality to; permeate.
    Informant n. [ME f. OF enfo(u)rmer f. L informare give shapeto, fashion, describe (as IN-(2), forma form)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X