• Revision as of 16:35, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ít khi, hiếm khi; không thường
    seldom or never
    ít khi hoặc không khi nào cả
    very seldom
    rất ít khi
    not seldom
    thường thường

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ít khi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hiếm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Rarely, infrequently, not often, hardly ever, veryoccasionally: Since they moved away, we seldom see thePattersons.

    Oxford

    Adv. & adj.

    Adv. rarely, not often.
    Adj. rare, uncommon.[OE seldan f. Gmc]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X