• Revision as of 01:56, ngày 31 tháng 5 năm 2008 by Greenleaves (Thảo luận | đóng góp)
    /wai/

    Thông dụng

    Phó từ

    Tại sao, vì sao
    why was he late?
    sao anh ấy đến muộn?
    why not?
    tại sao không?
    That's the reason why
    Đó là lý do vì sao
    not to know why
    không biết tại sao

    Danh từ, số nhiều whys

    Lý do, lý do tại sao

    Thán từ

    Sao!, thế nào!
    why, it's quite easy!
    sao, thật là dễ!

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tại sao

    Oxford

    Adv., int., & n.

    Adv.
    A for what reason or purpose (whydid you do it?; I do not know why you came). b on what grounds(why do you say that?).
    (prec. by reason etc.) for which (thereasons why I did it).
    Int. expressing: 1 surprised discoveryor recognition (why, it's you!).
    Impatience (why, of course Ido!).
    Reflection (why, yes, I think so).
    Objection (why,what is wrong with it?).
    N. (pl. whys) a reason orexplanation (esp. whys and wherefores).
    Why so? on whatgrounds?; for what reason or purpose? [OE hwi, hwy instr. ofhw‘t WHAT f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • why : National Weather Service
    • why : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X