• Revision as of 20:25, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /eb/

    Thông dụng

    Danh từ

    Triều xuống ( (cũng) ebb-tide)
    ebb and flow
    nước triều xuống và nước triều lên
    Thời kỳ tàn tạ, thời kỳ suy sụp
    to be at an ebb; to be at a low ebb
    ở trong tình hình khó khăn
    Ở trong tình trạng sút kém, đang trong thời kỳ suy sụp

    Nội động từ

    Rút, xuống (triều)
    Tàn tạ, suy sụp

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    dòng nước rút

    Hóa học & vật liệu

    triều đi xuống
    triều rút

    Kỹ thuật chung

    dòng triều xuống

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Recede, flow back, subside, go out, go down; fall back oraway, retreat, retrocede, retire: The tide ebbed, leaving theboat stranded.
    Decline, flag, decay, wane, diminish,decrease, drop, slacken, fade (away), drain (away), dwindle,peter out, waste (away), deteriorate: His enthusiasm forexercise is beginning to ebb.
    N.
    Low tide, low water, ebb tide, low point: The rocksappear when the sea is at its ebb.
    Decline, decay, decrease,diminution, wane, drop, slackening (off), dwindling, lessening,deterioration, degeneration: She was no longer willing tocontend with the ebb and flow of his temper.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    The movement of the tide out to sea (alsoattrib.  : ebb tide).
    The process of draining away offlood-water etc.
    V.intr. (often foll. by away) 1 (oftidewater) flow out to sea; recede; drain away.
    Decline; runlow (his life was ebbing away).
    At a low ebb in a poorcondition or state of decline. ebb and flow a continuingprocess of decline and upturn in circumstances. on the ebb indecline. [OE ebba, ebbian]

    Tham khảo chung

    • ebb : National Weather Service
    • ebb : amsglossary
    • ebb : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X