• Revision as of 03:43, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈkɜrtəsi , ˈkɜrtsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lịch sự, sự nhã nhặn
    Tác phong lịch sự, tác phong nhã nhặn
    by courtesy
    do ưu đãi mà được, nhờ ơn riêng; do sự giúp đỡ
    to pay a courtesy visit to someone
    đến thăm xã giao người nào

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nhã nhặn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Politeness, elegance, courtliness, politesse, courteousness,respect, respectfulness, good manners, formality, civility,ceremony: I much appreciated the courtesy with which theytreated me.

    Oxford

    N.
    (pl. -ies) 1 courteous behaviour; good manners.
    Acourteous act.
    Archaic = CURTSY.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X