• Revision as of 21:58, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ri´miʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự miễn giảm, tình trạng được rút ngắn án tù (vì có hạnh kiểm tốt)
    Sự tha thứ, sự miễn giảm (thuế, nợ..)
    the remission of a tax
    sự miễn thuế
    Sự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...)
    slight remission of a fever
    sự dịu bớt cơn sốt
    Việc Chúa khoan hồng, việc Chúa tha thứ các tội lỗi

    Chuyên ngành

    Y học

    thuyên giảm

    Kinh tế

    chuyển tiền
    sự gởi chuyển tiền
    sự gởi tiền
    sự hoàn lại (tiền thuế đã nộp dư)
    sự miễn
    remission of a tax
    sự miễn một khoản thuế
    remission of charges
    sự miễn phí
    remission of fees
    sự miễn các phí phải trả
    remission of taxes
    sự miễn thuế
    xóa bỏ (nợ, thuế...)
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Forgiveness, pardon, deliverance, amnesty, reprieve,exoneration, release, absolution, exculpation, indulgence,excuse, exemption, acquittal: As we were granted remission ofour crimes, we were freed.
    Diminution, abatement, decrease,lessening, subsidence, alleviation, mitigation, assuagement,ebbing, relaxation, easing: Remission of the disease may occur,but most sufferers deteriorate rapidly.

    Oxford

    N.
    The reduction of a prison sentence on account of goodbehaviour.
    The remitting of a debt or penalty etc.
    Adiminution of force, effect, or degree (esp. of disease orpain).
    (often foll. by of) forgiveness (of sins etc.).
    Remissive adj. [ME f. OF remission or L remissio (as REMIT)]

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên nghành
    một thiết bị hai chiều sử dụng để khuếch đại hay tái tạo tín hiệu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X