• Revision as of 02:37, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)

    Thông dụng

    Động từ

    Lái (tàu, thuyền, máy bay...)
    Đi sông, đi biển, vượt biển, bay
    Đem thông qua
    to navigate a bill through Parliament
    đem thông qua một dự luật ở quốc hội

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    điều hành
    duyệt (thông tin)

    Kỹ thuật chung

    hoa tiêu
    di chuyển
    điều khiển
    lái
    vận hành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Sail, voyage, cruise, journey; cross, traverse: Afternavigating the Indian Ocean for a month, we reached theSeychelles. 2 manoeuvre, handle, sail, guide, pilot, steer,direct, skipper, captain, Nautical con: It was trickynavigating through the shoals. Richard has navigated the companythrough rough waters over the years.

    Oxford

    V.
    Tr. manage or direct the course of (a ship, aircraft,etc.).
    Tr. a sail on (a sea, river, etc.). b travel or flythrough (the air).
    Intr. (of a passenger in a vehicle) assistthe driver by map-reading etc.
    Intr. sail a ship; sail in aship.
    Tr. (often refl.) colloq. steer (oneself, a course,etc.) through a crowd etc. [L navigare f. navis ship + ageredrive]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X