• Revision as of 02:13, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'dʤindʤə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cây gừng; củ gừng
    (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí
    Màu hoe (tóc)

    Ngoại động từ

    Ướp gừng (đồ uống, thức ăn...)
    (nghĩa bóng), ( (thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho
    to ginger up a performance
    làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên

    Tính từ

    Có vị gừng, tẩm gừng
    Có màu hoe

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    gừng

    Kinh tế

    cây gừng
    củ gừng
    ướp gừng
    Tham khảo
    • ginger : Corporateinformation

    Oxford

    N., adj., & v.
    N.
    A a hot spicy root usu. powdered for usein cooking, or preserved in syrup, or candied. b the plant,Zingiber officinale, of SE Asia, having this root.
    A lightreddish-yellow colour.
    Spirit, mettle.
    Stimulation.
    Adj. of a ginger colour.
    V.tr.
    Flavour with ginger.
    (foll. by up) rouse or enliven.
    Gingery adj. [ME f. OE gingiber &OF gingi(m)bre, both f. med.L gingiber ult. f. Skr. srngaveramf. srngam horn + -vera body, with ref. to the antler-shape ofthe root]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X