• Revision as of 02:47, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´si:iη/

    Thông dụng

    Liên từ

    Xét thấy sự thật là; do, bởi vì (như) seeing that, seeing as
    seeing (that) the weather is bad, we'll stay at home
    bởi vì thời tiết xấu, chúng mình sẽ ở nhà

    Danh từ

    Việc nhà

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Conjunction.
    In view of (the fact that), whereas, in (the)light of, inasmuch as, since, considering: Seeing that you arehere, you might as well tell her yourself.

    Oxford

    Conj. & n.
    Conj. (usu. foll. by that + clause) consideringthat, inasmuch as, because (seeing that you do not know ityourself).
    N. Astron. the quality of observed images asdetermined by atmospheric conditions.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X