• Revision as of 13:35, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chào, chào hỏi, đón chào
    to greet somebody with a smile
    mỉm cười chào ai
    Chào mừng, hoan hô
    to greet somebody's victory
    chào mừng thắng lợi của ai
    to greet someone's speech with cheers
    vỗ tay hoan hô bài nói của ai
    Bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai)
    a grand sight greeted our eyes
    một cảnh hùng vĩ bày ra trước mắt như đón mừng chúng tôi
    to greet the ear
    rót vào tai

    Nội động từ

    ( Ê-cốt) khóc lóc, than khóc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Welcome, receive, usher in, meet: We were greeted warmlyby the family.
    Hail, accost, address, salute: People greetedhim in the street with a wave and a smile.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X