• Revision as of 09:47, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Lành, không độc
    wholesome climate
    khí hậu lành
    wholesome food
    thức ăn lành
    Khoẻ mạnh, tráng kiện
    a wholesome person
    một người khoẻ mạnh
    (nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh
    wholesome advice
    lời khuyên bổ ích
    a wholesome book
    quyển sách lành mạnh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    ăn được

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Healthful, healthy, health-giving, nutritious,nourishing, beneficial, tonic, salutary, salubrious,strengthening, bracing, stimulating: Everyone should regularlyengage in wholesome exercise.
    Moral, ethical, righteous,upright, honourable, decent, principled, proper, fit, meet: Iam not sure that the child is being brought up in a wholesomeatmosphere.

    Oxford

    Adj.

    Promoting or indicating physical, mental, or moralhealth (wholesome pursuits; a wholesome appearance).
    Prudent(wholesome respect).
    Wholesomely adv. wholesomeness n. [ME,prob. f. OE (unrecorded) halsum (as WHOLE, -SOME(1))]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X