• Revision as of 11:48, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .partook, .partaken

    Tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ

    Nội động từ

    ( + in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ
    to partake in (of) something
    cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì
    to partake with somebody
    cùng tham dự với ai
    ( + of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì
    he partook of our lowly fare
    anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi
    Có phần nào
    his manner partakes of insolence
    thái độ của hắn có phần nào láo xược

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cùng hưởng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Usually, partake in. share (in), participate (in), take(a) part (in), enter (in or into): We share each other'sburdens and partake in each other's joys.
    Usually, partakeof. a receive, get, have a share or portion or part (of),share: We were invited to partake of a meagre repast. b evoke,suggest, hint at, intimate, imply, possess or have the qualityof: Greater knowledge often partakes of insolence.

    Oxford

    V.intr.

    (past partook; past part. partaken) 1 (foll. by of,in) take a share or part.
    (foll. by of) eat or drink some orcolloq. all (of a thing).
    (foll. by of) have some (of aquality etc.) (their manner partook of insolence).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X