• Revision as of 13:38, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Nhỏ; ở một mức độ không đáng kể
    a slightly bigger house
    một ngôi nhà hơi lớn hơn
    the patient is slightly better today
    hôm nay người bệnh đã hơi khá hơn
    Mảnh khảnh, mảnh dẻ; mỏng mảnh, yếu ớt
    a slightly built boy
    đứa bé thể chất yếu ớt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    A little, somewhat, to a certain or slight or minor extentor degree or measure, marginally: Yes, I do feel slightlybetter, thank you.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X