• /'peiʃənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí

    Danh từ

    Bệnh nhân; người bệnh
    Bệnh nhân đăng ký chữa trị lâu dài với bác sĩ

    Cấu trúc từ

    patient of
    chịu đựng một cách kiên nhẫn
    Có thể nhận, phù hợp với
    the facts are patient of two interpretations
    những sự việc đó có thể có hai cách giải thích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X