• Revision as of 21:03, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người kéo chuông (như) bell-ringer
    Cái để rung chuông
    Con cáo chạy vòng quanh (khi bị săn đuổi)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vật hảo hạng; người cừ khôi, người xuất sắc
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tham gia gian lận một cuộc đua; đấu thủ tham gia gian lận một cuộc đấu
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người giống (ai) như đúc
    he is a ringer for his father
    nó giống bố nó như đúc

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    máy gọi chuông (điện thoại)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tiếng chuông

    Oxford

    N.

    Sl.
    A esp. US an athlete or horse entered in acompetition by fraudulent means, esp. as a substitute. b aperson's double, esp. an imposter.
    Austral. a the fastestshearer in a shed. b a stockman or station hand.
    A personwho rings, esp. a bell-ringer.

    Tham khảo chung

    • ringer : National Weather Service
    • ringer : Corporateinformation
    • ringer : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X