• Revision as of 15:56, ngày 2 tháng 12 năm 2007 by Thuha2406 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tha thứ, sự giải tội, lệnh ân xá, lời xin lỗi
    to ask for pardon
    xin tha thứ
    I beg your pardon
    như beg
    beg somebody's pardon
    như beg
    (pháp lý) sự ăn xài
    general pardon
    đại ân xá

    Ngoại động từ

    Tha thứ, tha lỗi, xá tội
    excuse/pardon my french
    như french

    Thán từ

    Xin lỗi, tôi chưa nghe rõ (như) pardon me

    Hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tha tội

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Forgiveness, forgiving, amnesty, remission, release,reprieval, absolution, indulgence, excuse, excusal, allowance,overlooking, condonation, exoneration, exculpation: Shouldthere be any pardon for crimes against humanity?
    V.
    Forgive, remit, release, reprieve, absolve, indulge,allow, overlook, let off, excuse, condone, exonerate, exculpate:There are some crimes that ought not be pardoned.

    Oxford

    N., v., & int.

    N.
    The act of excusing or forgiving anoffence, error, etc.
    (in full free pardon) a remission of thelegal consequences of a crime or conviction.
    RC Ch. anindulgence.
    V.tr.
    Release from the consequences of anoffence, error, etc.
    Forgive or excuse a person for (anoffence etc.).
    Make (esp. courteous) allowances for; excuse.
    Int. (also pardon me or I beg your pardon) 1 a formula ofapology or disagreement.
    A request to repeat something said.
    Pardonable adj. pardonably adv. [ME f. OF pardun, pardonerf. med.L perdonare concede, remit (as PER-, donare give)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X