• Revision as of 03:55, ngày 18 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈtɜrki/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều turkeys

    (động vật học) gà tây (loài chim to nuôi để ăn thịt, đặc biệt là vào dịp lễ Giáng sinh); thịt gà tây
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự phá sản; sự thất bại
    Lời nói thẳng (khó nghe)
    to talk turkeys
    nói toạc móng heo

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    gà tây
    thất bại

    Giải thích VN: Đầu tư không được như ý muốn. Từ ngữ có thể được dùng để nói về một vụ kinh doanh đang đến thất bại, hay nói về việc mua một loại chứng khoán hay trái phiếu đã rớt giá trầm trọng hay chứng khoán mới phát hành không bán được nhiều hay phải bán lỗ.

    vụ đầu tư không như ý

    Oxford

    Carpetn. = Turkish carpet.

    Tham khảo chung

    • turkey : National Weather Service
    • turkey : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X