• Revision as of 13:39, ngày 19 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thí dụ, ví dụ
    Mẫu, gương mẫu, gương
    to set a good example
    nêu gương tốt
    Cái để làm gương
    to make an example of someone
    phạt ai để làm gương
    Tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương
    without example
    từ trước chưa hề có cái như thế

    Ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)

    Dùng làm thí dụ
    Dùng làm mẫu; dùng làm gương

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thí dụ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bản mẫu
    mẫu
    mô hình
    phiên bản
    ví dụ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Instance, case, sample, specimen, illustration: If thisis an example of your work, I'm afraid we aren't interested.
    Model, prototype, standard, archetype, exemplar, pattern,benchmark, norm, criterion: You should set an example to thechildren.
    Warning, admonition, lesson: The judge made anexample of him by giving him the maximum sentence.
    Forexample. for instance, as a case in point, as an illustration orexample, by way of illustration, to illustrate, e.g. or eg,exempli gratia: Consider, for example, the following poem byWordsworth.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A thing characteristic of its kind orillustrating a general rule.
    A person, thing, or piece ofconduct, regarded in terms of its fitness to be imitated (mustset him an example; you are a bad example).
    A circumstance ortreatment seen as a warning to others; a person so treated(shall make an example of you).
    A problem or exercisedesigned to illustrate a rule.
    V.tr. (usu. in passive) serveas an example of.
    For example by way of illustration. [ME f.OF f. L exemplum (as EXEMPT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X