• Revision as of 06:48, ngày 29 tháng 12 năm 2007 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /'kə:tn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Màn cửa
    to draw the curtain
    kéo màn cửa
    Màn (ở rạp hát)
    the curtain rises (is raised)
    màn kéo lên
    the curtain falls (drops, is dropped)
    màn hạ xuống
    Bức màn (khói, sương)
    a curtain of smoke
    bức màn khói
    (quân sự) bức thành nối hai pháo đài
    (kỹ thuật) cái che (như) miếng sắt che lỗ khoá...

    Ngoại động từ

    Che màn
    curtained windows
    cửa sổ che màn

    Cấu trúc từ

    behind the curtain
    ở hậu trường, không công khai
    to draw a curtain over something
    không đả động tới việc gì
    to lift the curtain on
    bắt đầu, mở màn
    Công bố, đưa ra ánh sáng
    to take the curtain
    ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên)
    to curtain off
    ngăn cách bằng màn

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    giàn ăng ten

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    màn
    màn che
    màn ngăn
    fire curtain
    màn ngăn cháy
    màng che
    curtain coating
    lớp phủ màng che
    rèm
    vách ngăn

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A piece of cloth etc. hung up as a screen, usu.moveable sideways or upwards, esp. at a window or between thestage and auditorium of a theatre.
    Theatr. a the rise orfall of the stage curtain at the beginning or end of an act orscene. b = curtain-call.
    A partition or cover.
    (in pl.)sl. the end.
    V.tr.
    Furnish or cover with a curtain orcurtains.
    (foll. by off) shut off with a curtain or curtains.
    A preliminary event. curtain-wall 1Fortification the plain wall of a fortified place, connectingtwo towers etc.
    Archit. a piece of plain wall not supportinga roof. [ME f. OF cortine f. LL cortina transl. Gk aulaia f.aule court]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X