• Revision as of 08:36, ngày 28 tháng 5 năm 2008 by Chanchan 195 (Thảo luận | đóng góp)
    /,temprə'mentl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Do tính khí một người gây ra
    a temperamental aversion to hard work
    một tính khí ngại công việc nặng nhọc
    Thất thường, hay thay đổi; không bình tĩnh, không kiên định; đồng bóng (tính khí của người, xe..)
    my car is a bit temperamental
    (đùa cợt) ô tô của tôi hơi thất thường (tức là dễ trục trặc, không nổ máy được)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Moody, sensitive, touchy, hypersensitive, volatile,irascible, irritable, petulant, testy, short-tempered,hot-tempered, hotheaded, hot-blooded, excitable, explosive, on ashort fuse or US fuze, capricious, impatient, bad-humoured,curt, brusque, short, gruff, bluff, curmudgeonly, waspish,snappish, peevish, crabby, crabbed, grumpy, huffish, huffy,crotchety, US cranky, Colloq grouchy: He's not usuallytemperamental - must be something he ate.
    Erratic, uneven,unreliable, inconsistent, undependable, unpredictable: That carof mine is getting temperamental in its old age.

    Oxford

    Adj.

    Of or having temperament.
    A (of a person) liable toerratic or moody behaviour. b (of a thing, e.g. a machine)working unpredictably; unreliable.
    Temperamentally adv.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X