• /ə´və:ʃəюn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ghét; ác cảm
    to take (conceive, feel) an aversion to someone
    ghét ai, có ác cảm với ai
    Sự không thích, sự không muốn
    to have (feel) an aversion to something
    không thích cái gì
    Cái mình ghét
    One's pet aversion
    (đùa cợt) cái mình ghét nhất
    taking freedoms with women is one of his pet aversions
    suồng sã với phụ nữ là một trong những điều mà anh ta ghét nhất


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X