• /¸tempərə´mentəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Do tính khí một người gây ra
    a temperamental aversion to hard work
    một tính khí ngại công việc nặng nhọc
    Thất thường, hay thay đổi; không bình tĩnh, không kiên định; đồng bóng (tính khí của người, xe..)
    my car is a bit temperamental
    (đùa cợt) ô tô của tôi hơi thất thường (tức là dễ trục trặc, không nổ máy được)


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X