• Revision as of 01:34, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by Vet khenh (Thảo luận | đóng góp)

    /'fækəlti/


    Thông dụng

    Danh từ

    Tính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị
    faculty of speech
    khả năng nói
    faculty of hearing
    khả năng nghe
    Tài năng, năng lực
    to have a faculty for making friends
    có tài kết bạn, có tài làm thân
    Ngành khoa học, ngành nghệ thuật
    Khoa (đại học)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy của một trường đại học
    (pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp
    the Faculty
    (thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tài năng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Ability, capacity, skill, aptitude, potential, talent,flair, knack, gift, genius; dexterity, adroitness, cleverness,capability: She has a faculty for making people feel at home.2 school, department, discipline: Her graduate studies were inthe Faculty of Philosophy.
    Staff, personnel, members, Britdons: Each member of the faculty has a doctorate.
    Power,authorization, dispensation, sanction, licence, prerogative,privilege, right, permission, liberty: The government has thefaculty to judge treasonable acts.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 an aptitude or ability for a particularactivity.
    An inherent mental or physical power.
    A a groupof university departments concerned with a major division ofknowledge (faculty of modern languages). b US the staff of auniversity or college. c a branch of art or science; thosequalified to teach it.
    The members of a particularprofession, esp. medicine.
    Authorization, esp. by a Churchauthority.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X