• BrE /ˈhɪərɪŋ/
    NAmE /'hɪrɪŋ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thính giác
    to be hard of hearing
    nặng tai
    to be quick of hearing
    thính tai
    Tầm nghe
    within hearing
    ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
    out of hearing
    ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy
    in my hearing
    trong lúc tôi có mặt
    Sự nghe
    to give somebody a fair hearing
    nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư
    (pháp lý) phiên điều trần, phiên tòa
    field hearings
    phiên điều trần tại chỗ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự nghe

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thính giác
    functional hearing loss
    sự mất chức năng thính giác
    hearing conservation
    sự bảo toàn thính giác
    hearing conservation
    sự bảo vệ thính giác
    hearing defects
    khuyết tật thính giác
    hearing disability
    sự mất thính giác
    hearing evoked voltage
    điện áp kích thính giác
    hearing fatigue
    sự mỏi thính giác
    hearing impairment
    sự hỏng thính giác
    hearing loss
    sự mất thính giác
    hearing loss factor
    hệ số tổn thất thính giác
    percent impairment of hearing
    phần trăm hỏng thính giác
    standardized threshold hearing
    ngưỡng thính giác chuẩn hóa

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự nghe cung
    sự xét xử
    xét xử

    Nguồn khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X