• Revision as of 02:36, ngày 23 tháng 6 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /'ʌndər'estimeit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đánh giá ( ai/cái gì) thấp, đánh giá ( ai/cái gì) không đúng mức
    to underestimate the danger of the expedition
    đánh giá thấp sự nguy hiểm của cuộc thám hiểm

    danh từ

    Sự đánh giá quá thấp, sự đánh giá không đúng mức

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh giá thấp

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    ước tính thấp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh giá (quá) thấp
    đánh giá thấp
    sự đánh giá quá thấp

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Undervalue, underrate, discount, misjudge, miscalculate,misprize, minimize, depreciate, belittle, not do justice to,fail to appreciate, set (too) little store by, think (too)little of: No one should underestimate the physical and mentaleffort involved.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. form too low an estimate of.
    N. anestimate that is too low.
    Underestimation n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X