• Revision as of 16:54, ngày 23 tháng 6 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /in'hɑ:ns/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn...)
    Tăng (giá...)

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nâng cao
    ETDMA (enhancetime division multiple access)
    đa truy cập phân chia thời gian nâng cao
    gia tăng
    tăng
    to enhance
    tăng cường
    tăng cường

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Improve, better, augment, boost, raise, elevate, lift,heighten, exalt, enlarge, swell, magnify, increase, add to,amplify, intensify, enrich, embellish, complement, reinforce,strengthen: His public image was greatly enhanced by hissupport of charities.

    Oxford

    V.tr.

    Heighten or intensify (qualities, powers, value, etc.);improve (something already of good quality).
    Enhancement n.enhancer n. [ME f. AF enhauncer, prob. alt. f. OF enhaucierult. f. L altus high]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X